Có 1 kết quả:
出征 xuất chinh
Từ điển trích dẫn
1. Ra đi đánh trận bên ngoài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ra đánh giặc ở nơi xa. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Chín lần gươm báu trao tay, nửa đêm truyền hịch định ngày xuất chinh «.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0